Some examples of word usage: defaulted
1. He defaulted on his loan payments, resulting in his car being repossessed.
(Anh ấy không trả tiền vay, dẫn đến việc xe hơi của anh ấy bị thu hồi.)
2. The company defaulted on its debt obligations, leading to bankruptcy.
(Công ty không trả nợ, dẫn đến phá sản.)
3. Due to her illness, she defaulted on her promise to attend the event.
(Do bệnh tật, cô ấy không thực hiện lời hứa tham dự sự kiện.)
4. The student defaulted on his assignment and received a failing grade.
(Học sinh không hoàn thành bài tập và nhận điểm trượt.)
5. The borrower defaulted on his mortgage, resulting in foreclosure on his house.
(Người vay không trả nợ thế chấp, dẫn đến tịch thu nhà cửa của anh ấy.)
6. The tenant defaulted on his rent payments, leading to eviction from the apartment.
(Người thuê không trả tiền thuê, dẫn đến bị đuổi khỏi căn hộ.)
1. Anh ấy không trả tiền vay, dẫn đến việc xe hơi của anh ấy bị thu hồi.
2. Công ty không trả nợ, dẫn đến phá sản.
3. Do bệnh tật, cô ấy không thực hiện lời hứa tham dự sự kiện.
4. Học sinh không hoàn thành bài tập và nhận điểm trượt.
5. Người vay không trả nợ thế chấp, dẫn đến tịch thu nhà cửa của anh ấy.
6. Người thuê không trả tiền thuê, dẫn đến bị đuổi khỏi căn hộ.