Some examples of word usage: derange
1. The loud noises from the construction site deranged my concentration while I was trying to study.
- Tiếng ồn từ công trường làm mất tập trung của tôi khi tôi đang cố gắng học.
2. The traumatic experience of the accident deranged her mental state for weeks.
- Trải qua sự cố tai nạn đã làm cho trạng thái tinh thần của cô ấy trở nên lộn xộn trong suốt mấy tuần.
3. The medication had unexpected side effects that deranged his digestion.
- Loại thuốc này gây ra tác dụng phụ không mong đợi, làm hỏng hệ tiêu hóa của anh ấy.
4. The constant stress at work can derange a person's emotional stability.
- Áp lực liên tục tại nơi làm việc có thể làm xáo trộn sự ổn định cảm xúc của một người.
5. The sudden change in weather deranged our plans for a picnic at the beach.
- Sự thay đổi đột ngột về thời tiết đã làm hỏng kế hoạch đi dã ngoại tại bãi biển của chúng tôi.
6. The extremist views of the group deranged their perception of reality.
- Các quan điểm cực đoan của nhóm đã làm xáo trộn cách họ nhìn nhận về thực tại.