Some examples of word usage: disobediently
1. The child continued to act disobediently, ignoring his parents' instructions.
(Đứa trẻ tiếp tục hành động không vâng lời, bỏ qua lời chỉ dạy của cha mẹ.)
2. The student was reprimanded for speaking out disobediently in class.
(Học sinh đã bị mắng vì nói ra một cách không vâng lời trong lớp.)
3. The dog ran disobediently towards the road despite its owner's commands.
(Con chó chạy về phía đường mặc dù chủ của nó đã ra lệnh.)
4. The employee was fired for consistently behaving disobediently towards his superiors.
(Nhân viên đã bị sa thải vì liên tục hành động không vâng lời với cấp trên của mình.)
5. The cat meowed disobediently as its owner tried to put it in a carrier for a trip.
(Con mèo kêu lên không vâng lời khi chủ của nó cố gắng đưa nó vào cái chuồng cho một chuyến đi.)
6. The teenager was grounded for sneaking out of the house disobediently at night.
(Thanh thiếu niên bị cấm ra khỏi nhà vì rón ra ngoài vào ban đêm một cách không vâng lời.)