(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (hàng không) máy bay không người lái
động từ
kêu o o, kêu vo ve; kêu ò è (như tiếng kèn túi)
nói giọng đều đều
((thường) + away) làm biếng, ăn không ngồi rồi
to drone away one's life: ăn không ngồi rồi phí hết cuộc đời
Some examples of word usage: drones
1. Drones are commonly used for aerial photography and surveillance.
- Những thiết bị bay không người lái thường được sử dụng cho việc chụp ảnh từ trên cao và giám sát.
2. The military uses drones for reconnaissance missions.
- Quân đội sử dụng drone cho các nhiệm vụ trinh sát.
3. Some hobbyists enjoy flying drones as a recreational activity.
- Một số người chơi đam mê bay drone như một hoạt động giải trí.
4. Drones have revolutionized the way we approach agriculture.
- Drone đã cách mạng hóa cách chúng ta tiếp cận nông nghiệp.
5. The buzzing sound of drones overhead filled the air.
- Âm thanh ồn ào của drone bay trên đầu đầy bầu không khí.
6. The company is experimenting with using drones for package delivery.
- Công ty đang thử nghiệm sử dụng drone cho việc giao hàng.
An drones antonym dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with drones, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Từ trái nghĩa của drones