1. The earthquake caused extensive damage to buildings in the city.
Động đất đã gây ra thiệt hại nặng nề cho các tòa nhà trong thành phố.
2. Many people were injured in the earthquake and had to be taken to the hospital.
Nhiều người bị thương trong trận động đất và phải được đưa đến bệnh viện.
3. Scientists are studying the patterns of earthquakes in the region to better understand them.
Các nhà khoa học đang nghiên cứu các mẫu hình của động đất trong khu vực để hiểu rõ hơn về chúng.
4. The earthquake was felt as far away as the neighboring country.
Trận động đất đã cảm thấy xa tận đến quốc gia láng giềng.
5. Residents were evacuated from their homes after the earthquake struck.
Cư dân đã được sơ tán khỏi nhà sau khi trận động đất xảy ra.
6. Emergency response teams were quickly dispatched to the area affected by the earthquake.
Các đội hành động khẩn cấp đã được gửi đi nhanh chóng đến khu vực bị động đất ảnh hưởng.
An earthquake antonym dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with earthquake, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Từ trái nghĩa của earthquake