Some examples of word usage: equally
1. All students will be treated equally in this classroom.
- Tất cả học sinh sẽ được đối xử công bằng trong lớp học này.
2. Both candidates are equally qualified for the position.
- Cả hai ứng cử viên đều đủ năng lực cho vị trí đó.
3. It is important to distribute resources equally among all team members.
- Quan trọng là phân phối tài nguyên đều đặn cho tất cả các thành viên trong nhóm.
4. The benefits of exercise are equally important for physical and mental health.
- Những lợi ích của việc tập luyện quan trọng không kém cho sức khỏe thể chất và tinh thần.
5. Both parties must be willing to compromise equally in order to reach a resolution.
- Cả hai bên phải sẵn lòng hy sinh một phần để đạt được một giải pháp.
6. The twins are equally talented in music, but they have different styles.
- Cặp song sinh này đều tài năng trong âm nhạc, nhưng họ có phong cách khác nhau.
Translated to Vietnamese:
1. Tất cả học sinh sẽ được đối xử công bằng trong lớp học này.
2. Cả hai ứng cử viên đều đủ năng lực cho vị trí đó.
3. Quan trọng là phân phối tài nguyên đều đặn cho tất cả các thành viên trong nhóm.
4. Những lợi ích của việc tập luyện quan trọng không kém cho sức khỏe thể chất và tinh thần.
5. Cả hai bên phải sẵn lòng hy sinh một phần để đạt được một giải pháp.
6. Cặp song sinh này đều tài năng trong âm nhạc, nhưng họ có phong cách khác nhau.