1. The professor expounded on the theory of relativity during his lecture.
(Thạc sĩ đã trình bày về lý thuyết tương đối trong bài giảng của mình.)
2. She expounded her views on the importance of education in society.
(Cô ấy đã trình bày quan điểm của mình về tầm quan trọng của giáo dục trong xã hội.)
3. The author expounded on the themes of love and loss in his latest novel.
(Tác giả đã trình bày về các chủ đề về tình yêu và mất mát trong cuốn tiểu thuyết mới nhất của mình.)
4. The politician expounded on his plans for economic reform during the campaign.
(Nhà chính trị đã trình bày về kế hoạch cải cách kinh tế của mình trong chiến dịch.)
5. The teacher expounded on the importance of critical thinking skills in today's world.
(Giáo viên đã trình bày về tầm quan trọng của kỹ năng tư duy phê phán trong thế giới ngày nay.)
6. The CEO expounded on the company's strategies for future growth during the shareholders meeting.
(Tổng giám đốc đã trình bày về các chiến lược của công ty cho sự phát triển trong tương lai trong cuộc họp cổ đông.)
Vietnamese translations:
1. Giáo sư đã trình bày về lý thuyết tương đối trong bài giảng của mình.
2. Cô ấy đã trình bày quan điểm của mình về tầm quan trọng của giáo dục trong xã hội.
3. Tác giả đã trình bày về các chủ đề về tình yêu và mất mát trong cuốn tiểu thuyết mới nhất của mình.
4. Nhà chính trị đã trình bày về kế hoạch cải cách kinh tế của mình trong chiến dịch.
5. Giáo viên đã trình bày về tầm quan trọng của kỹ năng tư duy phê phán trong thế giới ngày nay.
6. Tổng giám đốc đã trình bày về các chiến lược của công ty cho sự phát triển trong tương lai trong cuộc họp cổ đông.
An expounded antonym dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with expounded, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Từ trái nghĩa của expounded