1. The professor spent hours expounding on the theory of relativity.
( Giáo sư đã dành nhiều giờ để giảng giải về lý thuyết tương đối. )
2. The author's new book expounds on the importance of mindfulness in daily life.
( Cuốn sách mới của tác giả giải thích về sự quan trọng của việc tập trung trong cuộc sống hàng ngày. )
3. The politician was known for expounding his views on economic policy during his speeches.
( Chính trị gia được biết đến với việc trình bày quan điểm của mình về chính sách kinh tế trong các bài phát biểu của mình. )
4. The teacher was expounding on the benefits of studying abroad to her students.
( Giáo viên đang giảng giải về lợi ích của việc học tập ở nước ngoài cho học sinh của mình. )
5. The scientist was expounding on the potential implications of his groundbreaking research.
( Nhà khoa học đang giảng giải về những hệ quả tiềm năng của nghiên cứu đột phá của mình. )
6. The preacher spent the entire sermon expounding on the virtues of forgiveness.
( Mục sư dành cả bài thuyết giảng để giảng giải về những đức tính của sự tha thứ. )
An expounding antonym dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with expounding, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Từ trái nghĩa của expounding