tính chất dối trá, tính chất lừa dối, tính chất trá nguỵ
pathetic fallacy
sự nhân cách hoá thiên nhiên, sự nhân cách hoá các vật vô tri
Some examples of word usage: fallacies
1. Many people believe in common fallacies about health and wellness.
--> Rất nhiều người tin vào những sai lầm phổ biến về sức khỏe và sự phát triển.
2. The politician's argument was full of logical fallacies.
--> Lập luận của chính trị gia đó đầy những sai lầm logic.
3. It's important to be aware of logical fallacies when evaluating information.
--> Việc nhận biết những sai lầm logic khi đánh giá thông tin là rất quan trọng.
4. The teacher taught us how to recognize fallacies in reasoning.
--> Giáo viên đã dạy chúng tôi cách nhận biết những sai lầm trong lý lẽ.
5. The book debunked several widely held fallacies about the economy.
--> Cuốn sách đã bác bỏ một số sai lầm phổ biến về nền kinh tế.
6. Don't be fooled by fallacies disguised as facts.
--> Đừng để bị lừa bởi những sai lầm được che giấu dưới dạng sự thật.
An fallacies antonym dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with fallacies, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Từ trái nghĩa của fallacies