Some examples of word usage: flock
	
	1. The sheep flocked together in the field. 
   - Cừu đã tụ tập lại với nhau trên cánh đồng.
2. Tourists flock to the beaches during the summer months. 
   - Du khách đổ xô đến bãi biển vào những tháng hè.
3. A flock of birds flew overhead, blocking out the sun. 
   - Một đàn chim bay qua đầu, che khuất ánh nắng mặt trời.
4. The children flocked around the magician, eager to see his tricks. 
   - Trẻ em đổ xô vây quanh ảo thuật gia, háo hức để xem các mánh khóe của ông.
5. Fans flocked to the stadium to see their favorite team play. 
   - Các fan hâm mộ đổ xô đến sân vận động để xem đội bóng yêu thích thi đấu.
6. The festival attracts a large flock of visitors every year. 
   - Lễ hội thu hút một lượng lớn khách thăm mỗi năm.