Some examples of word usage: froghopper
1. The froghopper is a small insect that can jump incredible distances.
- Con dế la là loại côn trùng nhỏ có thể nhảy được khoảng cách đáng kinh ngạc.
2. Froghoppers are known for their ability to produce a frothy substance called cuckoo spit.
- Dế la nổi tiếng với khả năng tạo ra một chất lỏng bọt gọi là nước bọt cu cu.
3. The froghopper uses its powerful hind legs to propel itself through the air.
- Con dế la sử dụng đôi chân sau mạnh mẽ để đẩy mình qua không khí.
4. Froghoppers are found in a variety of habitats, from grasslands to forests.
- Dế la được tìm thấy ở nhiều môi trường sống khác nhau, từ cánh đồng đến rừng.
5. The froghopper larvae feed on plant sap and can cause damage to crops.
- Ấu trùng dế la ăn cỏ và có thể gây hại cho cây trồng.
6. Froghoppers are also known as spittlebugs because of the frothy substance they produce.
- Dế la còn được gọi là bọ bọt vì chất lỏng bọt mà chúng tạo ra.