the fury of the battle: tính chất ác liệt của trận đánh
the fury of the wind: sức mạnh mãnh liệt của cơn gió
sư tử Hà đông, người đàn bà nanh ác
(số nhiều) (nghĩa bóng) sự cắn rứt, sự day dứt (của lương tâm)
(số nhiều) (thần thoại,thần học) nữ thần tóc rắn
(số nhiều) (nghĩa bóng) thần báo thù
like fury
giận dữ, điên tiết
mãnh liệt, mạnh mẽ
Some examples of word usage: fury
1. Her fury was evident when she found out about the betrayal.
- Sự tức giận của cô ấy rõ ràng khi cô ấy biết về sự phản bội.
2. The crowd's fury reached a boiling point and chaos ensued.
- Sự tức giận của đám đông đã đạt đến điểm sôi sục và hỗn loạn bùng phát.
3. He could feel the fury building up inside him as he listened to the lies.
- Anh ta có thể cảm nhận sự tức giận tích tụ bên trong anh khi anh nghe những lời dối trá.
4. The fury in her eyes was enough to make him take a step back.
- Sự tức giận trong ánh mắt của cô ấy đủ để khiến anh ta rút lại một bước.
5. The fury of the storm was unlike anything they had ever experienced.
- Sức mạnh của cơn bão không giống như bất cứ điều gì họ từng trải qua.
6. His words ignited a fury in her that she had never felt before.
- Những lời nói của anh ta đã khơi dậy một cơn tức giận trong cô ấy mà cô ấy chưa từng trải qua trước đây.
An fury antonym dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with fury, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Từ trái nghĩa của fury