Some examples of word usage: graduating
1. She will be graduating from college next month.
- Cô ấy sẽ tốt nghiệp đại học vào tháng sau.
2. John is graduating with honors this year.
- John sẽ tốt nghiệp với danh dự trong năm nay.
3. We are so proud of our daughter for graduating high school.
- Chúng tôi rất tự hào với con gái của mình khi tốt nghiệp trung học.
4. The students are excited about graduating and starting their careers.
- Các học sinh rất hào hứng về việc tốt nghiệp và bắt đầu sự nghiệp của mình.
5. After years of hard work, she is finally graduating and moving on to the next chapter of her life.
- Sau nhiều năm làm việc chăm chỉ, cô ấy cuối cùng đã tốt nghiệp và chuyển sang chương mới của cuộc đời mình.
6. The ceremony celebrating the graduating class will be held next week.
- Lễ kỷ niệm cho lớp tốt nghiệp sẽ được tổ chức vào tuần tới.