please, keep off the grass; do not walk on the grass: xin đừng đi lên cỏ, xin đừng giẫm lên bãi cỏ
(số nhiều) cây thân cỏ
(ngành mỏ) mặt đất
to bring ore to grass: đưa quặng lên mặt đất
(từ lóng) măng tây
(thông tục) mùa xuân
she will be two years old next grass: mùa xuân sang năm nó sẽ lên hai
to be at grass
đang gặm cỏ
(nghĩa bóng) đang nghỉ ngơi; không có việc
to cut the grass under somebody's feet
phỗng tay trên ai, nâng tay trên ai
to go to grass
ra đồng ăn cỏ (súc vật)
(từ lóng) ngã sóng soài (người)
(từ lóng) chết
to go grass!
chết quách đi cho rồi
to bear the grass grow
rất thính tai
not to let grass under one's feet
không để mất thì giờ (khi làm một việc gì)
to send to grass
cho (súc vật) ra đồng ăn cỏ
(từ lóng) đánh ngã sóng soài
ngoại động từ
để cỏ mọc; trồng cỏ
đánh ngã sóng soài
bắn rơi (chim); kéo (cá) về đất liền; đưa (quặng) lên mặt đất
căng (vải...) trên cỏ để phơi
Some examples of word usage: grassing
1. He was grassing on his classmates for cheating on the test.
Anh ấy đã tố cáo đồng học của mình vì gian lận trong bài kiểm tra.
2. The neighbor's dog keeps grassing in our yard.
Con chó của hàng xóm liên tục đi tiểu trong sân nhà chúng tôi.
3. She was caught grassing on her friends to impress the teacher.
Cô ấy bị bắt gặp tố cáo bạn bè của mình để gây ấn tượng với giáo viên.
4. The children were grassing on each other to avoid getting in trouble.
Những đứa trẻ đã tố cáo lẫn nhau để tránh gặp rắc rối.
5. The politician was accused of grassing on his colleagues to gain favor with the media.
Chính trị gia bị buộc tố cáo đồng nghiệp để thu hút sự quan tâm của truyền thông.
6. She was known for grassing on anyone who crossed her path.
Cô ấy nổi tiếng vì tố cáo bất kỳ ai xâm phạm vào lối đi của mình.
An grassing antonym dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with grassing, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Từ trái nghĩa của grassing