người chỉ dẫn; người chỉ đường, người hướng dẫn (cho khách du lịch)
bài học, điều chỉ dẫn, điều tốt, điều hay (cần noi theo)
sách chỉ dẫn, sách chỉ nam
cọc hướng dẫn; biển chỉ đường
thiết bị dẫn đường, thanh dẫn
quân thám báo
tàu hướng dẫn (cho cả đội tàu)
ngoại động từ
dẫn đường, chỉ đường, dắt, dẫn, hướng dẫn; chỉ đạo
Some examples of word usage: guided
1. The tour guide guided us through the ancient ruins of Angkor Wat.
Hướng dẫn viên du lịch đã dẫn dắt chúng tôi qua các di tích cổ kính của Angkor Wat.
2. The teacher guided the students in their research project.
Giáo viên đã hướng dẫn học sinh trong dự án nghiên cứu của họ.
3. The mentor guided the young entrepreneur as she started her own business.
Người hướng dẫn đã hướng dẫn doanh nhân trẻ khi cô bắt đầu kinh doanh riêng của mình.
4. The therapist guided the patient through a series of relaxation exercises.
Thầy thuốc đã hướng dẫn bệnh nhân qua một loạt bài tập thư giãn.
5. The scout leader guided the troop on a hike through the forest.
Người lãnh đạo hướng dẫn đã dẫn đoàn trại đi dã ngoại qua rừng.
6. The coach guided the team to victory in the championship game.
HLV đã hướng dẫn đội để giành chiến thắng trong trận chung kết.
An guided antonym dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with guided, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Từ trái nghĩa của guided