Some examples of word usage: hallows
1. The ancient hallows were said to possess magical powers.
- Những vật thần thánh cổ xưa được cho là có sức mạnh ma thuật.
2. The village celebrated All Hallows' Eve with a bonfire and costume party.
- Làng quê đã tổ chức lễ hội Halloween với lửa trại và tiệc mặc đồ.
3. The hallows of the church were filled with candles and flowers for the special ceremony.
- Những nơi thần thánh trong nhà thờ được trang trí đầy đèn và hoa cho buổi lễ đặc biệt.
4. Legend has it that the hallows were created by ancient gods to protect humanity.
- Truyền thuyết kể rằng các vật thần thánh đã được tạo ra bởi các vị thần cổ xưa để bảo vệ loài người.
5. The hallows were passed down through generations as symbols of power and protection.
- Những vật thần thánh đã được truyền lại qua các thế hệ như biểu tượng của sức mạnh và bảo vệ.
6. The knight carried the hallowed sword into battle, believing it would bring him victory.
- Hiệp sĩ mang thanh kiếm thần thánh vào trận đấu, tin rằng nó sẽ mang lại chiến thắng cho mình.
Translated into Vietnamese:
1. Những vật thần thánh cổ xưa được cho là có sức mạnh ma thuật.
2. Làng quê đã tổ chức lễ hội Halloween với lửa trại và tiệc mặc đồ.
3. Những nơi thần thánh trong nhà thờ được trang trí đầy đèn và hoa cho buổi lễ đặc biệt.
4. Truyền thuyết kể rằng các vật thần thánh đã được tạo ra bởi các vị thần cổ xưa để bảo vệ loài người.
5. Những vật thần thánh đã được truyền lại qua các thế hệ như biểu tượng của sức mạnh và bảo vệ.
6. Hiệp sĩ mang thanh kiếm thần thánh vào trận đấu, tin rằng nó sẽ mang lại chiến thắng cho mình.