Some examples of word usage: hill
1. The children rolled down the hill and laughed as they reached the bottom.
- Những đứa trẻ lăn xuống đồi và cười khi họ đến đáy.
2. The hike up the steep hill was challenging but the view from the top was worth it.
- Chuyến đi leo lên đồi dốc là một thách thức nhưng cảnh tượng từ đỉnh đồi đáng giá.
3. The farmer planted crops on the hillside to take advantage of the sunlight.
- Nông dân trồng cây trên dốc để tận dụng ánh nắng mặt trời.
4. The castle sat atop a hill, overlooking the village below.
- Lâu đài nằm trên đỉnh đồi, nhìn xuống ngôi làng dưới.
5. The cyclists pedaled hard to reach the summit of the hill.
- Những người đi xe đạp đạp mạnh để đạt đỉnh đồi.
6. The children went sledding on the snowy hill during winter.
- Những đứa trẻ đi trượt tuyết trên đồi tuyết vào mùa đông.
1. Những đứa trẻ lăn xuống đồi và cười khi họ đến đáy.
2. Chuyến đi leo lên đồi dốc là một thách thức nhưng cảnh tượng từ đỉnh đồi đáng giá.
3. Nông dân trồng cây trên dốc để tận dụng ánh nắng mặt trời.
4. Lâu đài nằm trên đỉnh đồi, nhìn xuống ngôi làng dưới.
5. Những người đi xe đạp đạp mạnh để đạt đỉnh đồi.
6. Những đứa trẻ đi trượt tuyết trên đồi tuyết vào mùa đông.