Some examples of word usage: hilarious
1. The comedian's jokes were so hilarious that the audience couldn't stop laughing.
- Những câu nói châm biếm của người hài kịch làm cho khán giả cười đến không ngớt.
2. I watched a hilarious movie last night that had me in stitches.
- Tôi đã xem một bộ phim hài hước tối qua khiến tôi cười đến rụng răng.
3. My friend told me a hilarious story about her cat getting stuck in a tree.
- Bạn tôi kể cho tôi một câu chuyện hài hước về con mèo của cô ấy bị kẹt trên cây.
4. The comedian's impersonation of famous celebrities was absolutely hilarious.
- Cách hóa thân của người hài kịch về các ngôi sao nổi tiếng thật sự hài hước.
5. We had a hilarious time at the comedy club last weekend.
- Chúng tôi đã có một khoảnh khắc vui vẻ tại câu lạc bộ hài kịch cuối tuần qua.
6. The sitcom on TV is so hilarious that I can't wait for the next episode.
- Bộ phim truyền hình hài kịch trên TV thật sự hài hước, tôi không thể chờ đợi tập tiếp theo.