Some examples of word usage: hurdles
1. The track athlete easily cleared all the hurdles during the race.
=> Vận động viên đường đua dễ dàng vượt qua tất cả các rào cản trong cuộc đua.
2. The company faced many hurdles in trying to expand into new markets.
=> Công ty đối mặt với nhiều trở ngại khi cố gắng mở rộng vào các thị trường mới.
3. She struggled to overcome the hurdles of learning a new language.
=> Cô ấy đấu tranh để vượt qua những rào cản khi học một ngôn ngữ mới.
4. The team worked together to overcome all the hurdles that came their way.
=> Đội đã cùng nhau làm việc để vượt qua tất cả những trở ngại xuất hiện trước mắt.
5. Despite facing numerous hurdles, he never gave up on his dream of becoming a doctor.
=> Mặc dù gặp phải nhiều trở ngại, anh ta không bao giờ từ bỏ ước mơ trở thành bác sĩ.
6. The project manager had to find solutions to overcome the hurdles that delayed the completion of the project.
=> Người quản lý dự án phải tìm giải pháp để vượt qua những trở ngại làm trì hoãn việc hoàn thành dự án.
(Note: The Vietnamese translations provided are in the informal form)