nhận ra, làm cho nhận ra, nhận biết; nhận diện, nhận dạng
to identify oneself with: gắn bó chặt chẽ với, gắn liền tên tuổi mình với, gắn liền vận mệnh mình với
to identify oneself with a party: gắn bó chặt chẽ với một đảng
nội động từ (+ with)
đồng nhất với, đồng cảm với
to identify with the hero of the novel: đồng cảm với nhân vật chính trong cuốn tiểu thuyết
Some examples of word usage: identify
1. I can easily identify my best friend in a crowd because of her distinctive laugh.
Tôi có thể dễ dàng nhận ra bạn thân nhất của mình trong đám đông vì tiếng cười đặc biệt của cô ấy.
2. The police were able to identify the suspect through fingerprints found at the crime scene.
Cảnh sát đã có thể xác định được nghi phạm thông qua dấu vân tay được tìm thấy tại hiện trường vụ án.
3. It's important to be able to identify poisonous plants when hiking in the wilderness.
Quan trọng là phải biết nhận diện các loại cây độc hại khi đi bộ trong hoang dã.
4. The employee was asked to identify himself by showing his company ID badge.
Nhân viên đã được yêu cầu xác định bản thân bằng cách hiển thị thẻ nhận diện của công ty.
5. Can you help me identify this strange insect I found in my garden?
Bạn có thể giúp tôi nhận diện con côn trùng lạ này tôi tìm thấy trong vườn của mình không?
6. The teacher asked the students to identify the different types of clouds in the sky.
Giáo viên đã yêu cầu học sinh nhận diện các loại mây khác nhau trên bầu trời.
An identify antonym dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with identify, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Từ trái nghĩa của identify