Some examples of word usage: idolise
1. She has always idolised her older sister for her intelligence and success.
- Cô ấy luôn tôn thờ chị gái cô ấy vì sự thông minh và thành công của cô.
2. Many young fans idolise famous athletes and dream of becoming like them one day.
- Rất nhiều fan trẻ idolise các vận động viên nổi tiếng và mơ ước trở thành như họ một ngày nào đó.
3. It's important not to idolise celebrities and remember that they are human beings with flaws.
- Quan trọng không nên tôn thờ các ngôi sao và nhớ rằng họ cũng là con người với nhược điểm.
4. Some people idolise material possessions and believe that owning more things will bring them happiness.
- Một số người tôn thờ tài sản vật chất và tin rằng sở hữu nhiều vật dụng sẽ mang lại hạnh phúc cho họ.
5. The young girl idolises her favorite singer and has posters of him all over her bedroom walls.
- Cô bé trẻ idolise ca sĩ yêu thích của mình và có hình ảnh của anh ta trên tường phòng ngủ của mình.
6. Parents should be careful not to idolise certain figures in front of their children, as it can influence their beliefs and values.
- Cha mẹ nên cẩn thận không tôn thờ các nhân vật cụ thể trước mặt con cái, vì điều này có thể ảnh hưởng đến niềm tin và giá trị của chúng.