Some examples of word usage: illegalise
1. The government decided to illegalise the sale of certain drugs in order to combat drug trafficking.
Chính phủ đã quyết định việc vi phạm bán các loại ma túy nhất định để chống lại buôn bán ma túy.
2. Some countries have chosen to illegalise same-sex marriage, while others have legalized it.
Một số quốc gia đã chọn cách cấm hôn nhân đồng giới, trong khi những quốc gia khác đã hợp pháp hóa nó.
3. It is important for governments to consider the consequences before deciding to illegalise certain activities.
Quan trọng đối với chính phủ cân nhắc những hậu quả trước khi quyết định cấm hoạt động nhất định.
4. The company faced heavy fines after it was found to have illegalised its waste disposal practices.
Công ty này đã phải đối mặt với các khoản phạt nặng sau khi bị phát hiện đã vi phạm các phương pháp xử lý chất thải của mình.
5. Activists are pushing for a law to illegalise the use of plastic bags in order to protect the environment.
Những người hoạt động đã đẩy mạnh việc ban hành một luật cấm việc sử dụng túi nhựa nhằm bảo vệ môi trường.
6. The government has been urged to illegalise child labor in order to protect the rights of children.
Chính phủ đã được khuyến khích cấm việc lao động trẻ em để bảo vệ quyền lợi của trẻ em.