1. She had every imaginable luxury at her disposal.
( Cô ấy có mọi tiện nghi có thể tưởng tượng được.)
2. The devastation caused by the hurricane was beyond anything imaginable.
( Sự tàn phá do cơn bão gây ra đã vượt ra ngoài mọi điều có thể tưởng tượng.)
3. The company offers every imaginable service to its customers.
( Công ty cung cấp mọi dịch vụ có thể tưởng tượng được cho khách hàng của mình.)
4. The beauty of the sunset was beyond anything imaginable.
( Vẻ đẹp của hoàng hôn vượt ra ngoài mọi điều có thể tưởng tượng.)
5. The restaurant had a menu featuring every imaginable type of cuisine.
( Nhà hàng có thực đơn bao gồm mọi loại ẩm thực có thể tưởng tượng được.)
6. The technology used in the new smartphone is beyond anything imaginable.
( Công nghệ được sử dụng trong chiếc điện thoại thông minh mới vượt ra ngoài mọi điều có thể tưởng tượng.)
Translation into Vietnamese:
1. Cô ấy có mọi tiện nghi có thể tưởng tượng được.
2. Sự tàn phá do cơn bão gây ra đã vượt ra ngoài mọi điều có thể tưởng tượng.
3. Công ty cung cấp mọi dịch vụ có thể tưởng tượng được cho khách hàng của mình.
4. Vẻ đẹp của hoàng hôn vượt ra ngoài mọi điều có thể tưởng tượng.
5. Nhà hàng có thực đơn bao gồm mọi loại ẩm thực có thể tưởng tượng được.
6. Công nghệ được sử dụng trong chiếc điện thoại thông minh mới vượt ra ngoài mọi điều có thể tưởng tượng.
An imaginable antonym dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with imaginable, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Từ trái nghĩa của imaginable