Some examples of word usage: impartially
1. The judge listened to both sides of the argument impartially before making a decision.
- Thẩm phán lắng nghe cả hai phía của cuộc tranh luận một cách không thiên vị trước khi đưa ra quyết định.
2. As a journalist, it is important to report the news impartially without bias.
- Là một nhà báo, quan trọng là phải báo cáo tin tức một cách không thiên vị và không có định kiến.
3. The teacher graded the students' papers impartially, without favoritism towards any particular student.
- Giáo viên đánh giá bài của học sinh một cách không thiên vị, không ưa thích bất kỳ học sinh cụ thể nào.
4. The committee members must review the applications impartially to ensure fairness in the selection process.
- Các thành viên của ủy ban phải xem xét các đơn đăng ký một cách không thiên vị để đảm bảo công bằng trong quá trình lựa chọn.
5. The mediator listened to both parties' grievances impartially in order to help them reach a resolution.
- Người trung gian lắng nghe lời phàn nàn của cả hai bên một cách không thiên vị để giúp họ đạt được một giải quyết.
6. It is important for a leader to make decisions impartially, considering the best interests of all involved.
- Quan trọng cho một người lãnh đạo là đưa ra quyết định một cách không thiên vị, xem xét lợi ích tốt nhất của tất cả mọi người liên quan.