Nghĩa là gì: inaccessibleinaccessible /,inæk'sesəbl/
tính từ
không tới được, không tới gần được; không vào được
(hàng hải) không ghé vào được, không cặp bến được
khó gần (người)
khó có được, khó kiếm được, không thể đạt tới được
khó nắm được, khó hiểu được
Some examples of word usage: inaccessible
1. The remote mountain village was completely inaccessible by road.
( Làng quê núi xa xôi hoàn toàn không thể tiếp cận bằng đường bộ.)
2. The top shelf in the closet was so high that it was inaccessible without a ladder.
( Kệ trên cùng trong tủ quần áo cao đến mức không thể tiếp cận nếu không có thang.)
3. The ancient ruins were located in an inaccessible part of the jungle.
( Những tàn tích cổ đại nằm ở một khu vực không thể tiếp cận của rừng.)
4. The website was inaccessible due to technical difficulties.
( Trang web không thể truy cập do sự cố kỹ thuật.)
5. The treasure was hidden in an inaccessible cave deep in the mountains.
( Kho báu được giấu trong một hang động không thể tiếp cận sâu trong núi.)
6. The old castle was perched on top of an inaccessible cliff overlooking the sea.
( Lâu đài cổ đại đứng trên đỉnh một vách đá không thể tiếp cận nhìn ra biển.)
An inaccessible antonym dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with inaccessible, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Từ trái nghĩa của inaccessible