Some examples of word usage: industrious
1. She is known for being an industrious worker who always goes above and beyond in her tasks.
- Cô ấy nổi tiếng là một người lao động siêng năng, luôn vượt xa hơn trong công việc của mình.
2. The industrious students spent hours studying for their exams.
- Những sinh viên siêng năng đã dành hàng giờ để học cho kỳ thi của mình.
3. He comes from a family of industrious farmers who work hard to provide for their community.
- Anh ấy đến từ một gia đình nông dân siêng năng, họ lao động chăm chỉ để cung cấp cho cộng đồng của họ.
4. The industrious bee tirelessly collected nectar from flower to flower.
- Con ong siêng năng không mệt mỏi thu hoạch mật từ hoa này sang hoa khác.
5. The industrious entrepreneur built her business from the ground up through hard work and determination.
- Doanh nhân siêng năng đã xây dựng doanh nghiệp của mình từ con số không thông qua công việc chăm chỉ và quyết tâm.
6. The industrious team of volunteers worked together to clean up the park.
- Nhóm tình nguyện viên siêng năng đã làm việc cùng nhau để dọn dẹp công viên.