nói bóng gió, nói ám chỉ, nói ý, nói ngầm, nói xa gần
lách (mình) vào (nơi nào); luồn (mình) vào (nơi nào); khéo luồn lọt vào, đưa lọt (ai)
to insinuate oneself into someone's fovour: khéo luồng lọt lấy lòng ai
Some examples of word usage: insinuate
1. She tried to insinuate that I had cheated on the test.
( Cô ấy cố gắng ám chỉ rằng tôi đã gian lận trong bài kiểm tra.)
2. The politician insinuated that his opponent was involved in a scandal.
( Chính trị gia ám chỉ rằng đối thủ của ông ta đã liên quan đến một vụ bê bối.)
3. I didn't appreciate the way he insinuated that I was lying.
( Tôi không thích cách anh ta ám chỉ rằng tôi đang nói dối.)
4. She insinuated herself into the group by being overly friendly.
( Cô ấy đã tự ám chỉ vào nhóm bằng cách quá thân thiện.)
5. The teacher insinuated that the student's poor performance was due to laziness.
( Giáo viên đã ám chỉ rằng hiệu suất kém của học sinh là do lười biếng.)
6. The salesperson insinuated that the product was in high demand to pressure the customer into buying it.
( Người bán hàng ám chỉ rằng sản phẩm đang được yêu cầu cao để áp đặt khách hàng mua nó.)
1. Cô ấy cố gắng ám chỉ rằng tôi đã gian lận trong bài kiểm tra.
2. Chính trị gia ám chỉ rằng đối thủ của ông ta đã liên quan đến một vụ bê bối.
3. Tôi không thích cách anh ta ám chỉ rằng tôi đang nói dối.
4. Cô ấy đã tự ám chỉ vào nhóm bằng cách quá thân thiện.
5. Giáo viên đã ám chỉ rằng hiệu suất kém của học sinh là do lười biếng.
6. Người bán hàng ám chỉ rằng sản phẩm đang được yêu cầu cao để áp đặt khách hàng mua nó.
An insinuate antonym dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with insinuate, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Từ trái nghĩa của insinuate