(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) cơ sở đào tạo kỹ thuật (cấp đại học)
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đơn vị nghiên cứu và giảng dạy chuyên đề (ở đại học)
thể chế
(số nhiều) bản tóm tắt những điều cơ bản (về pháp lý...)
ngoại động từ
thành lập, lập nên
mở
to institute an inwuiry: mở một cuộc điều tra
to institute a course of English language: mở một lớp tiếng Anh
tiến hành
to institute a lawsuit: tiến hành một vụ kiện
bổ nhiệm
Some examples of word usage: institute
1. The institute conducts research on climate change and its effects on coastal communities.
- Viện thực hiện nghiên cứu về biến đổi khí hậu và tác động của nó đối với cộng đồng ven biển.
2. She decided to enroll in a culinary institute to pursue her passion for cooking.
- Cô ấy quyết định nhập học vào một viện đào tạo nấu ăn để theo đuổi đam mê nấu nướng của mình.
3. The government has announced the establishment of a new institute for advanced technology.
- Chính phủ đã thông báo việc thành lập một viện nghiên cứu công nghệ tiên tiến mới.
4. The institute offers a wide range of courses in business administration and management.
- Viện cung cấp một loạt các khóa học về quản trị kinh doanh và quản lý.
5. Many students aspire to attend a prestigious institute like Harvard or MIT.
- Nhiều sinh viên mơ ước được tham gia vào một viện đào tạo danh tiếng như Harvard hoặc MIT.
6. The institute for medical research is known for its groundbreaking discoveries in the field of healthcare.
- Viện nghiên cứu y học nổi tiếng với những phát hiện đột phá trong lĩnh vực chăm sóc sức khỏe.
An institute antonym dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with institute, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Từ trái nghĩa của institute