1. The hurricane destroyed the entire town.
- Cơn bão đã phá hủy toàn bộ thị trấn.
2. The fire destroyed their home and all their belongings.
- Đám cháy đã phá hủy ngôi nhà của họ và tất cả của cải của họ.
3. The dictator's regime destroyed the country's economy.
- Chế độ của kẻ độc tài đã phá hủy nền kinh tế của đất nước.
4. The invasive species is threatening to destroy the native ecosystem.
- Loài xâm lược đang đe dọa phá hủy hệ sinh thái bản địa.
5. The virus has the potential to destroy millions of lives if left unchecked.
- Virus có khả năng phá hủy hàng triệu sinh mạng nếu không được kiểm soát.
6. The company's unethical practices could destroy their reputation.
- Các hành vi không đạo đức của công ty có thể phá hủy uy tín của họ.
Vietnamese translations:
1. Cơn bão đã phá hủy toàn bộ thị trấn.
2. Đám cháy đã phá hủy ngôi nhà của họ và tất cả của cải của họ.
3. Chế độ của kẻ độc tài đã phá hủy nền kinh tế của đất nước.
4. Loài xâm lược đang đang đe dọa phá hủy hệ sinh thái bản địa.
5. Virus có khả năng phá hủy hàng triệu sinh mạng nếu không được kiểm soát.
6. Các hành vi không đạo đức của công ty có thể phá hủy uy tín của họ.
An destroy antonym dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with destroy, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Từ trái nghĩa của destroy