trực giác, sự hiểu biết qua trực giác; khả năng trực giác
điều (hiểu qua) trực giác
Some examples of word usage: intuition
1. She trusted her intuition and decided not to take the job offer.
- Cô ấy tin vào trực giác của mình và quyết định không nhận lời đề nghị công việc.
2. His intuition told him that something was wrong with the situation.
- Trực giác của anh ấy cho biết rằng có vấn đề gì đó không ổn với tình hình.
3. I always rely on my intuition when making important decisions.
- Tôi luôn tin tưởng vào trực giác của mình khi đưa ra quyết định quan trọng.
4. She has a strong intuition when it comes to reading people's emotions.
- Cô ấy có trực giác mạnh mẽ khi đọc được cảm xúc của người khác.
5. Trust your intuition and follow your gut feeling.
- Hãy tin vào trực giác của bạn và theo đuổi cảm giác bản năng của mình.
6. Sometimes it's important to listen to your intuition even if it goes against logic.
- Đôi khi quan trọng phải lắng nghe trực giác của bạn ngay cả khi nó đối lập với lý trí.
An intuition antonym dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with intuition, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Từ trái nghĩa của intuition