Some examples of word usage: jostled
1. The crowded train jostled him as he tried to find a seat.
- Tàu đông người làm anh ta bị đẩy nhấn khi anh ta cố tìm chỗ ngồi.
2. The protesters jostled against each other as they marched through the streets.
- Các người biểu tình đã đẩy nhau khi họ diễu hành qua các con phố.
3. The excited crowd jostled for a better view of the concert stage.
- Đám đông hào hùng đã đẩy nhau để có cái nhìn tốt hơn về sân khấu biểu diễn.
4. The children jostled each other in line to get a better position in the game.
- Các em nhỏ đã đẩy nhau xếp hàng để có vị trí tốt hơn trong trò chơi.
5. The bus ride was so bumpy that the passengers were constantly jostled.
- Chuyến đi xe bus quá rung lắc nên hành khách liên tục bị đẩy nhấn.
6. The players jostled for the ball, trying to gain possession.
- Các cầu thủ đã đẩy nhau để giành được quả bóng, cố gắng chiếm lấy.