1. She quickly jotted down the address before she forgot it.
- Cô ấy nhanh chóng ghi lại địa chỉ trước khi quên.
2. He jotted some notes in his notebook during the meeting.
- Anh ấy ghi chú trong sổ tay trong cuộc họp.
3. The teacher jotted down some important points on the whiteboard.
- Giáo viên ghi lại một số điểm quan trọng trên bảng trắng.
4. I jotted a reminder on a sticky note and put it on my desk.
- Tôi ghi lại một lời nhắc trên một tờ giấy dán và đặt nó trên bàn làm việc của mình.
5. She jotted a quick message to her friend before leaving.
- Cô ấy ghi lại một lời nhắn nhanh cho bạn của mình trước khi rời đi.
6. He jotted down some ideas for his next project.
- Anh ấy ghi lại một số ý tưởng cho dự án tiếp theo của mình.
Vietnamese translations:
1. Cô ấy nhanh chóng ghi lại địa chỉ trước khi quên.
2. Anh ấy ghi chú trong sổ tay trong cuộc họp.
3. Giáo viên ghi lại một số điểm quan trọng trên bảng trắng.
4. Tôi ghi lại một lời nhắc trên một tờ giấy dán và đặt nó trên bàn làm việc của mình.
5. Cô ấy ghi lại một lời nhắn nhanh cho bạn của mình trước khi rời đi.
6. Anh ấy ghi lại một số ý tưởng cho dự án tiếp theo của mình.
An jotted antonym dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with jotted, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Từ trái nghĩa của jotted