Some examples of word usage: legitimating
1. The government plays a crucial role in legitimating certain behaviors through the passing of laws.
Chính phủ đóng vai trò quan trọng trong việc chính thức hóa một số hành vi thông qua việc thông qua luật pháp.
2. The company's strict policies are aimed at legitimating their commitment to ethical business practices.
Chính sách nghiêm ngặt của công ty nhằm mục đích chính thức hóa cam kết của họ với các phương thức kinh doanh đạo đức.
3. The media plays a significant role in legitimating certain social norms and values.
Phương tiện truyền thông đóng vai trò quan trọng trong việc chính thức hóa một số quy tắc và giá trị xã hội.
4. The organization is working towards legitimating the rights of marginalized communities.
Tổ chức đang làm việc để chính thức hóa quyền lợi của các cộng đồng bị xã hội loại trừ.
5. By legitimating the use of renewable energy sources, we can reduce our carbon footprint.
Bằng cách chính thức hóa việc sử dụng các nguồn năng lượng tái tạo, chúng ta có thể giảm lượng carbon của mình.
6. The international treaty was aimed at legitimating the rights of refugees to seek asylum.
Hiệp ước quốc tế nhằm mục tiêu chính thức hóa quyền của người tị nạn tìm kiếm nơi ẩn náu.