Some examples of word usage: limits
1. There are limits to how much I can achieve in a day.
Có những giới hạn về mức độ mà tôi có thể đạt được trong một ngày.
2. We must learn to respect the limits of nature.
Chúng ta phải học cách tôn trọng giới hạn của tự nhiên.
3. The company has set new limits on spending for the upcoming fiscal year.
Công ty đã đặt ra các giới hạn mới về chi tiêu cho năm tài chính sắp tới.
4. It's important to know your own limits and not push yourself too hard.
Quan trọng là biết rõ giới hạn của bản thân và không đẩy mình quá mức.
5. The government needs to establish clear limits on the power of corporations.
Chính phủ cần thiết lập các giới hạn rõ ràng về quyền lực của các tập đoàn.
6. Despite the challenges, we must continue to push the limits of innovation.
Mặc cho những thách thức, chúng ta phải tiếp tục vượt qua giới hạn của sự đổi mới.