Some examples of word usage: loggerhead
1. The two friends were at loggerheads over which movie to watch.
Hai người bạn đang xích mích với nhau về việc xem bộ phim nào.
2. The company and the workers' union are at loggerheads over pay negotiations.
Công ty và công đoàn lao động đang xích mích với nhau về đàm phán lương.
3. The siblings were always at loggerheads growing up, but now they get along better.
Những người anh em luôn xích mích với nhau khi lớn lên, nhưng bây giờ họ hòa thuận hơn.
4. The neighbors were at loggerheads over the property line dispute.
Các hàng xóm xích mích với nhau về tranh chấp ranh giới tài sản.
5. The two politicians were at loggerheads during the debate, constantly interrupting each other.
Hai chính trị gia đã xích mích với nhau trong cuộc tranh luận, liên tục ngắt lời nhau.
6. The coach and the player were at loggerheads about the team's strategy.
Huấn luyện viên và cầu thủ xích mích với nhau về chiến thuật của đội.
Translation into Vietnamese:
1. Hai người bạn đang xích mích với nhau về việc xem bộ phim nào.
2. Công ty và công đoàn lao động đang xích mích với nhau về đàm phán lương.
3. Những người anh em luôn xích mích với nhau khi lớn lên, nhưng bây giờ họ hòa thuận hơn.
4. Các hàng xóm xích mích với nhau về tranh chấp ranh giới tài sản.
5. Hai chính trị gia đã xích mích với nhau trong cuộc tranh luận, liên tục ngắt lời nhau.
6. Huấn luyện viên và cầu thủ xích mích với nhau về chiến thuật của đội.