Some examples of word usage: logical
1. It is logical to assume that if you study hard, you will do well on the test.
- Dễ hiểu rằng nếu bạn học chăm chỉ, bạn sẽ làm tốt bài kiểm tra.
2. His argument was not very logical and didn't convince anyone.
- Lập luận của anh ấy không hợp lý và không thuyết phục ai.
3. It is logical to conclude that the company's profits will increase if they invest in new technology.
- Dễ hiểu rằng lợi nhuận của công ty sẽ tăng nếu họ đầu tư vào công nghệ mới.
4. The decision to cancel the event was based on logical reasoning and careful consideration.
- Quyết định hủy sự kiện được đưa ra dựa trên lý do hợp lý và xem xét cẩn thận.
5. It is not always logical to rely solely on statistics to make important decisions.
- Không phải lúc nào cũng hợp lý khi dựa vào số liệu thống kê một cách duy nhất để ra quyết định quan trọng.
6. A logical approach to problem-solving can help you find the best solution.
- Một cách tiếp cận hợp lý trong giải quyết vấn đề có thể giúp bạn tìm ra giải pháp tốt nhất.