1. It would be unwise to make such a hasty decision without considering all the consequences.
- Việc ra quyết định vội vàng như vậy mà không xem xét tất cả các hậu quả sẽ là một hành động không khôn ngoan.
2. Investing all your money in one risky business venture is unwise.
- Đầu tư toàn bộ tiền của bạn vào một dự án kinh doanh rủi ro là không khôn ngoan.
3. It is unwise to ignore the advice of experienced professionals in this field.
- Bỏ qua lời khuyên của những chuyên gia kinh nghiệm trong lĩnh vực này là không khôn ngoan.
4. Driving without a seatbelt is unwise and unsafe.
- Lái xe không đeo dây an toàn là không khôn ngoan và không an toàn.
5. Making important decisions when you are feeling emotional is usually unwise.
- Ra quyết định quan trọng khi bạn đang cảm thấy xúc động thường là không khôn ngoan.
6. It would be unwise to trust someone who has a history of dishonesty.
- Tin tưởng vào ai đó có lịch sử không trung thực sẽ là không khôn ngoan.
An unwise antonym dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with unwise, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Từ trái nghĩa của unwise