1. She laughed loudly at the joke.
- Cô ấy cười to khi nghe được câu chuyện.
2. The music was playing loudly in the club.
- Âm nhạc đang được phát to ở trong câu lạc bộ.
3. The teacher spoke loudly to get the students' attention.
- Giáo viên nói to để thu hút sự chú ý của học sinh.
4. The fireworks exploded loudly in the night sky.
- Pháo hoa phát nổ to ở bầu trời đêm.
5. The car horn honked loudly as it drove past.
- Còi xe hú to khi xe đi ngang qua.
6. The crowd cheered loudly as the team scored a goal.
- Đám đông reo hò to khi đội ghi bàn.
Vietnamese translations:
1. Cô ấy cười ồn ào khi nghe được câu chuyện.
2. Âm nhạc đang được phát to ở trong câu lạc bộ.
3. Giáo viên nói to để thu hút sự chú ý của học sinh.
4. Pháo hoa phát nổ to ở bầu trời đêm.
5. Còi xe hú to khi xe đi ngang qua.
6. Đám đông reo hò to khi đội ghi bàn.
An loudly antonym dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with loudly, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Từ trái nghĩa của loudly