Some examples of word usage: luck
1. I had good luck finding a parking spot right in front of the store.
Tôi may mắn khi tìm được một chỗ đậu xe ngay trước cửa hàng.
2. She believed that luck played a big role in her success.
Cô ấy tin rằng sự may mắn đóng vai trò quan trọng trong thành công của mình.
3. It was just pure luck that I happened to be in the right place at the right time.
Đó chỉ là sự may mắn tinh thần mà tôi đã xảy ra ở đúng nơi và đúng thời điểm.
4. I wish you good luck on your job interview tomorrow.
Tôi chúc bạn may mắn trong buổi phỏng vấn công việc vào ngày mai.
5. Despite their hard work, they couldn't catch a break and luck just wasn't on their side.
Mặc dù họ đã làm việc chăm chỉ, nhưng họ không thể gặp may và may mắn không ủng hộ họ.
6. Some people believe that carrying a lucky charm can bring them good luck.
Một số người tin rằng việc mang theo một vật may mắn có thể mang lại may mắn cho họ.