Some examples of word usage: lunar
1. The astronauts landed on the lunar surface and planted the flag.
- Các nhà du hành đã hạ cánh trên bề mặt mặt trăng và cắm cờ.
2. The lunar eclipse was visible from many parts of the world.
- Sự nhật thực mặt trăng đã có thể nhìn thấy từ nhiều nơi trên thế giới.
3. The lunar cycle is approximately 29.5 days long.
- Chu kỳ mặt trăng khoảng 29,5 ngày.
4. Scientists study lunar rocks to learn more about the moon's composition.
- Các nhà khoa học nghiên cứu đá mặt trăng để hiểu rõ hơn về thành phần của mặt trăng.
5. The lunar module separated from the spacecraft before landing on the moon.
- Mô-đun mặt trăng tách ra khỏi tàu vũ trụ trước khi hạ cánh trên mặt trăng.
6. Many cultures have myths and legends about the lunar deity.
- Nhiều văn hóa có các truyền thuyết và huyền thoại về thần thánh mặt trăng.