food is most material to man: thức ăn hết sức cần thiết đối với con người
danh từ
chất, tài liệu, nguyên liệu, vật liệu
raw materials: nguyên liệu
materials for a book: tài liệu để viết một cuốn sách
vải
Some examples of word usage: materials
1. The teacher handed out the study materials for the upcoming exam.
Giáo viên đã phát tài liệu học cho kỳ thi sắp tới.
2. The construction workers used different materials to build the new house.
Các công nhân xây dựng đã sử dụng các vật liệu khác nhau để xây dựng ngôi nhà mới.
3. The artist gathered all the necessary materials before starting her painting.
Nghệ sĩ đã thu thập tất cả các vật liệu cần thiết trước khi bắt đầu vẽ của mình.
4. We need to purchase more materials for the project to be completed on time.
Chúng ta cần mua thêm vật liệu cho dự án được hoàn thành đúng thời hạn.
5. The company recycles old materials to create new products.
Công ty tái chế các vật liệu cũ để tạo ra sản phẩm mới.
6. The textbook provides a comprehensive overview of the course materials.
Sách giáo trình cung cấp một cái nhìn tổng quan về tài liệu học của khóa học.
Translated to Vietnamese:
1. Giáo viên đã phát tài liệu học cho kỳ thi sắp tới.
2. Các công nhân xây dựng đã sử dụng các vật liệu khác nhau để xây dựng ngôi nhà mới.
3. Nghệ sĩ đã thu thập tất cả các vật liệu cần thiết trước khi bắt đầu vẽ của mình.
4. Chúng ta cần mua thêm vật liệu cho dự án được hoàn thành đúng thời hạn.
5. Công ty tái chế các vật liệu cũ để tạo ra sản phẩm mới.
6. Sách giáo trình cung cấp một cái nhìn tổng quan về tài liệu học của khóa học.
An materials antonym dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with materials, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Từ trái nghĩa của materials