Some examples of word usage: measuredly
1. She spoke measuredly, careful not to reveal too much information.
-> Cô ấy nói một cách cân nhắc, cẩn thận không để lộ quá nhiều thông tin.
2. He approached the situation measuredly, considering all possible outcomes.
-> Anh ấy tiếp cận tình huống một cách cân nhắc, xem xét tất cả các kết quả có thể xảy ra.
3. The teacher walked measuredly around the classroom, observing the students' work.
-> Giáo viên đi dạo một cách cân nhắc xung quanh lớp học, quan sát công việc của học sinh.
4. She made her decision measuredly, weighing the pros and cons carefully.
-> Cô ấy đã đưa ra quyết định một cách cân nhắc, cân nhắc kỹ lưỡng những lợi ích và nhược điểm.
5. The CEO spoke measuredly during the press conference, choosing his words carefully.
-> Giám đốc điều hành nói một cách cân nhắc trong cuộc họp báo, chọn lựa từ ngữ cẩn thận.
6. The doctor examined the patient's symptoms measuredly, trying to diagnose the illness accurately.
-> Bác sĩ kiểm tra các triệu chứng của bệnh nhân một cách cân nhắc, cố gắng chẩn đoán bệnh một cách chính xác.
Translated into Vietnamese:
1. Cô ấy nói một cách cân nhắc, cẩn thận không để lộ quá nhiều thông tin.
2. Anh ấy tiếp cận tình huống một cách cân nhắc, xem xét tất cả các kết quả có thể xảy ra.
3. Giáo viên đi dạo một cách cân nhắc xung quanh lớp học, quan sát công việc của học sinh.
4. Cô ấy đã đưa ra quyết định một cách cân nhắc, cân nhắc kỹ lưỡng những lợi ích và nhược điểm.
5. Giám đốc điều hành nói một cách cân nhắc trong cuộc họp báo, chọn lựa từ ngữ cẩn thận.
6. Bác sĩ kiểm tra các triệu chứng của bệnh nhân một cách cân nhắc, cố gắng chẩn đoán bệnh một cách chính xác.