Some examples of word usage: metered
1. The electricity usage in our house is metered, so we only pay for what we use.
=> Sử dụng điện trong nhà của chúng tôi được đo đạc, vì vậy chúng tôi chỉ trả tiền cho lượng điện chúng tôi sử dụng.
2. The parking garage has metered spaces for visitors to use.
=> Bãi đậu xe có các chỗ đậu được đo đạc để khách đến sử dụng.
3. The water flow in the irrigation system is metered to ensure efficient usage.
=> Lưu lượng nước trong hệ thống tưới tiêu được đo đạc để đảm bảo việc sử dụng hiệu quả.
4. The gas station charges by the metered amount of fuel pumped.
=> Trạm xăng tính tiền theo lượng nhiên liệu được bơm đo đạc.
5. The internet service provider has a metered plan for customers who use a lot of data.
=> Nhà cung cấp dịch vụ internet có một kế hoạch đo đạc cho khách hàng sử dụng nhiều dữ liệu.
6. The taxi fare is metered based on the distance traveled.
=> Tiền taxi được tính dựa trên khoảng cách đi được đo đạc.