Nghĩa là gì: misappropriatesmisappropriate /'misə'proupri'eiʃn/
ngoại động từ
lạm tiêu, biển thủ, tham ô
Some examples of word usage: misappropriates
1. The employee misappropriated company funds for personal use.
Nhân viên đã lạm dụng quỹ công ty để sử dụng cho mục đích cá nhân.
2. The politician was caught misappropriating donations meant for charity.
Nhà chính trị đã bị bắt vì lạm dụng các khoản quyên góp dành cho từ thiện.
3. The CEO misappropriated company resources to fund his lavish lifestyle.
Giám đốc điều hành đã lạm dụng tài nguyên của công ty để tài trợ cho lối sống xa hoa của mình.
4. The accountant misappropriated client funds and now faces legal consequences.
Nhân viên kế toán đã lạm dụng quỹ của khách hàng và bây giờ phải đối mặt với hậu quả pháp lý.
5. The charity organization accused the board members of misappropriating funds for personal gain.
Tổ chức từ thiện đã buộc tội các thành viên hội đồng lạm dụng quỹ vì lợi ích cá nhân.
6. The manager was fired for misappropriating company assets.
Quản lý đã bị sa thải vì lạm dụng tài sản của công ty.
An misappropriates antonym dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with misappropriates, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Từ trái nghĩa của misappropriates