Some examples of word usage: monumentalize
1. The town decided to monumentalize the historic battle by erecting a statue in the town square.
- Thị trấn quyết định tôn vinh trận chiến lịch sử bằng việc dựng tượng đài tại quảng trường thị trấn.
2. The artist sought to monumentalize the beauty of nature through his larger-than-life sculptures.
- Nghệ sĩ muốn tôn vinh vẻ đẹp của thiên nhiên thông qua những tác phẩm điêu khắc lớn hơn cỡ thật.
3. The museum's exhibit aims to monumentalize the achievements of women in history.
- Triển lãm của bảo tàng nhằm tôn vinh những thành tựu của phụ nữ trong lịch sử.
4. The filmmaker wanted to monumentalize the struggles of the working class in his latest documentary.
- Đạo diễn muốn tôn vinh những khó khăn của giai cấp lao động trong tác phẩm tư liệu mới nhất của mình.
5. By creating a memorial garden, the community hoped to monumentalize the lives lost in the tragic event.
- Bằng cách tạo nên một khu vườn tưởng nhớ, cộng đồng hi vọng có thể tôn vinh những sinh mạng đã mất trong sự kiện thảm kịch.
6. The author's novel aims to monumentalize the struggles and triumphs of the human spirit.
- Tiểu thuyết của tác giả nhằm tôn vinh những cuộc đấu tranh và chiến thắng của tinh thần con người.