Some examples of word usage: mudslinging
1. The political campaign was full of mudslinging and personal attacks.
Chiến dịch chính trị đầy mồm mép và tấn công cá nhân.
2. I don't want to engage in any mudslinging, let's keep this discussion civil.
Tôi không muốn tham gia vào việc ném đá, hãy giữ cuộc trao đổi này lịch sự.
3. The mudslinging between the two rival companies is getting out of hand.
Cuộc chiến tranh giữa hai công ty đối thủ đang trở nên quá khích.
4. The media is often accused of engaging in mudslinging instead of focusing on important issues.
Báo chí thường bị cáo buộc tham gia vào việc ném đá thay vì tập trung vào các vấn đề quan trọng.
5. The mudslinging in the workplace is creating a toxic environment for everyone.
Việc ném đá tại nơi làm việc đang tạo ra môi trường độc hại cho mọi người.
6. Let's rise above the mudslinging and focus on finding solutions to our problems.
Hãy vượt lên trên sự ném đá và tập trung vào việc tìm kiếm giải pháp cho vấn đề của chúng ta.