(thể dục,thể thao) cú đánh hỏng, cú đánh hụt; cú bắt trượt (bóng)
ngoại động từ
đánh trượt, đánh hụt; bắt trượt (bóng...)
Some examples of word usage: muff
1. She slipped on her favorite muff before heading out into the cold weather.
- Cô ấy đeo cái ấm tai chống lạnh yêu thích của mình trước khi ra ngoài trong thời tiết lạnh.
2. The bakery on the corner makes the best blueberry muffins in town.
- Tiệm bánh ở góc phố làm những chiếc bánh muffin việt quất ngon nhất trong thành phố.
3. He accidentally dropped his muffin on the floor and had to quickly grab a napkin to clean it up.
- Anh ấy vô tình rơi chiếc bánh muffin xuống sàn và phải nhanh chóng lấy một tờ giấy để lau sạch.
4. The baby was happily chewing on a soft cloth muff while sitting in his stroller.
- Em bé vui vẻ nhai cái ấm tai vải mềm trong khi ngồi trong xe đẩy.
5. She used a muff to muffle the sound of her phone ringing during the meeting.
- Cô ấy đã sử dụng một cái tai che để làm giảm âm thanh của điện thoại đổ chuông trong cuộc họp.
6. The fashion designer added a fur muff to the winter collection for a touch of luxury.
- Nhà thiết kế thời trang đã thêm một chiếc ấm tai bằng lông vào bộ sưu tập mùa đông để tạo điểm nhấn sang trọng.
An muff antonym dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with muff, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Từ trái nghĩa của muff