Some examples of word usage: muffin
1. I love to have a blueberry muffin with my morning coffee.
Tôi thích ăn một chiếc bánh muffin việt quất cùng với cà phê buổi sáng của tôi.
2. Would you like a chocolate chip muffin for breakfast?
Bạn có muốn ăn một chiếc bánh muffin sô cô la chip cho bữa sáng không?
3. My mom bakes the best banana muffins in town.
Mẹ tôi nướng những chiếc bánh muffin chuối ngon nhất trong thành phố.
4. I bought a dozen lemon poppyseed muffins for the office party.
Tôi đã mua một tá bánh muffin hạt dẻ chanh cho buổi tiệc tại văn phòng.
5. The bakery down the street sells the most delicious muffins.
Tiệm bánh ở cuối phố bán những chiếc muffin ngon nhất.
6. After a long day at work, I like to treat myself to a warm muffin and a cup of tea.
Sau một ngày làm việc dài, tôi thích tự thưởng cho bản thân một chiếc muffin ấm và một cốc trà.