1. The scientist discovered a rare genetic mutation that causes a specific type of cancer.
Nhà khoa học phát hiện ra một đột biến gen hiếm gây ra một loại ung thư cụ thể.
2. The mutation in the virus made it more infectious and deadly.
Sự đột biến trong virus khiến nó trở nên lây lan và chết người hơn.
3. Evolution occurs through a series of mutations over time.
Tiến hóa xảy ra thông qua một chuỗi các đột biến theo thời gian.
4. The mutation resulted in a change in the organism's physical appearance.
Sự đột biến dẫn đến sự thay đổi về hình dáng của cơ thể.
5. Genetic mutations can be caused by exposure to radiation or chemicals.
Các đột biến gen có thể do tiếp xúc với tia xạ hoặc hóa chất.
6. Scientists are studying how mutations can lead to new traits in a species.
Các nhà khoa học đang nghiên cứu cách đột biến có thể dẫn đến các đặc điểm mới trong một loài.
Translation into Vietnamese:
1. Nhà khoa học phát hiện ra một đột biến gen hiếm gây ra một loại ung thư cụ thể.
2. Sự đột biến trong virus khiến nó trở nên lây lan và chết người hơn.
3. Tiến hóa xảy ra thông qua một chuỗi các đột biến theo thời gian.
4. Sự đột biến dẫn đến sự thay đổi về hình dáng của cơ thể.
5. Các đột biến gen có thể do tiếp xúc với tia xạ hoặc hóa chất.
6. Các nhà khoa học đang nghiên cứu cách đột biến có thể dẫn đến các đặc điểm mới trong một loài.
An mutation antonym dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with mutation, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Từ trái nghĩa của mutation