1. She was so naïve that she believed everything he told her.
- Cô ấy quá ngây thơ khi tin vào mọi lời anh ấy nói.
2. Don't be so naïve to think that they have your best interests at heart.
- Đừng ngây thơ để nghĩ rằng họ luôn quan tâm đến lợi ích của bạn.
3. His naïve trust in strangers often led to him being taken advantage of.
- Sự tin tưởng ngây thơ vào người lạ thường khiến anh ta bị lợi dụng.
4. Being naïve in business dealings can result in financial losses.
- Sự ngây thơ trong các giao dịch kinh doanh có thể dẫn đến thiệt hại tài chính.
5. It's important not to be too naïve when it comes to matters of the heart.
- Quan trọng là không nên quá ngây thơ khi đến vấn đề của trái tim.
6. She had a naïve innocence about her that was endearing to everyone she met.
- Cô ấy có sự trong sáng ngây thơ mà ai cũng yêu mến khi gặp.
Vietnamese translations:
1. Cô ấy quá ngây thơ khi tin vào mọi lời anh ấy nói.
2. Đừng ngây thơ để nghĩ rằng họ luôn quan tâm đến lợi ích của bạn.
3. Sự tin tưởng ngây thơ vào người lạ thường khiến anh ta bị lợi dụng.
4. Sự ngây thơ trong các giao dịch kinh doanh có thể dẫn đến thiệt hại tài chính.
5. Quan trọng là không nên quá ngây thơ khi đến vấn đề của trái tim.
6. Cô ấy có sự trong sáng ngây thơ mà ai cũng yêu mến khi gặp.
An naive antonym dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with naive, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Từ trái nghĩa của naive